Nét: 8
JLPT N5
QUỐC
Đất nước, quốc gia, xứ sở
Âm Kun (Nhật)
くに (kuni)
Âm On (Hán)
コク (koku)
Cấu trúc & Cách viết
Bộ thủ
囗
Bộ Vi - Vây quanh
Thành phần
囗 (vây quanh)
玉 (ngọc)
Cách nhớ (Mnemonic)
Trong bờ cõi (囗) mà có chứa Ngọc quý (玉) thì đó chính là Đất nước (国).
💡
Hãy tưởng tượng một bức tường thành bao quanh kho báu (ngọc) của quốc gia.
Luyện tập (Flashcard)
1 / 9
Kanji này nghĩa là gì?
国
Chạm để lật thẻ
Ý nghĩa
QUỐC
/koku/ - /kuni/
Nghĩa
Đất nước, quốc gia
Từ vựng
国
Đất nước
/kuni/
外国
Nước ngoài
/gaikoku/
中国
Trung Quốc
/chuugoku/
韓国
Hàn Quốc
/kankoku/
国内
Trong nước
/kokunai/
国際
Quốc tế
/kokusai/
国籍
Quốc tịch
/kokuseki/
天国
Thiên đường
/tengoku/
雪国
Xứ tuyết
/yukiguni/
Mẫu câu ví dụ
お国はどちらですか。
Okuni wa dochira desu ka.
Bạn đến từ nước nào?
外国へ行きたいです。
Gaikoku e ikitai desu.
Tôi muốn đi nước ngoài.
ここは雪国です。
Koko wa yukiguni desu.
Đây là xứ tuyết (vùng có nhiều tuyết).
一
一 Nét: 1
JLPT N5 NHẤT Một, số một, thứ nhất Âm Kun (Nhật) ひと- (hito-), ひとつ (hitotsu) Âm On (Hán) イチ (ichi), イツ (itsu) Cấu trúc & Cách viết Bộ thủ 一
Bộ Nhất - Số một Lưu ý Đây là Kanji đơn giản nhất, chỉ gồm một nét gạch

日
日 Nét: 4
JLPT N5 NHẬT Mặt trời, ngày, nước Nhật Âm Kun (Nhật) ひ (hi), -び (-bi), -か (-ka) Âm On (Hán) ニチ (nichi), ジツ (jitsu) Cấu trúc & Cách viết Bộ thủ 日
Bộ Nhật - Mặt trời Lưu ý Đây là một chữ tượng hình cơ bản. Hình


