Mộc Viên's Blog Mộc Viên's Blog
禁

Ngày đăng:

Nét: 13 JLPT N3

CẤM

Cấm đoán, nghiêm cấm, kiêng kỵ

Âm Kun (Nhật)

ー (ít dùng)

Âm On (Hán)

キン (kin)

Cấu trúc & Cách viết

Bộ thủ

kỳ/thị - chỉ thị

Thành phần

林 (rừng) 示 (thị)

Cách nhớ (Mnemonic)

Trong Rừng (林) mà có cắm biển chỉ thị (示) thần linh thì đó là nơi Cấm (禁) vào.

💡 Tưởng tượng một khu rừng thiêng có biển báo cấm lửa và cấm xâm nhập.

Luyện tập (Flashcard)

1 / 9
Kanji này nghĩa là gì?
Chạm để lật thẻ
Ý nghĩa

CẤM

/kin/

Nghĩa Cấm đoán, nghiêm cấm

Từ vựng

きん
Cấm chỉ, nghiêm cấm /kinshi/
きんえん
Cấm hút thuốc /kin'en/
げんきん
Nghiêm cấm /genkin/
かいきん
Bãi bỏ lệnh cấm /kaikin/
きんしゅ
Cấm rượu, kiêng rượu /kinshu/
かんきん
Giam cầm /kankin/
きん
Từ cấm kỵ /kinku/
きんもつ
Điều kiêng kỵ /kinmotsu/

Mẫu câu ví dụ

きょうしつでのいんしょくきんです。

Kyoushitsu de no inshoku wa kinshi desu.

Việc ăn uống trong lớp bị cấm.

ここはきんえんです。

Koko wa kin'en desu.

Ở đây cấm hút thuốc.

このげんきんです。

Kono heya wa kaki genkin desu.

Phòng này nghiêm cấm lửa.

しゃさけきんじられている。

Isha ni sake o kinjirareteiru.

Tôi đang bị bác sĩ cấm uống rượu.

だんきんもつだ。

Yudan wa kinmotsu da.

Lơ là là điều cấm kỵ.


Gần đây