CẤM
Cấm đoán, nghiêm cấm, kiêng kỵ
ー (ít dùng)
キン (kin)
Cấu trúc & Cách viết
Bộ thủ
Thành phần
Cách nhớ (Mnemonic)
Trong Rừng (林) mà có cắm biển chỉ thị (示) thần linh thì đó là nơi Cấm (禁) vào.
Luyện tập (Flashcard)
CẤM
/kin/
Từ vựng
Mẫu câu ví dụ
教室での飲食は禁止です。
Kyoushitsu de no inshoku wa kinshi desu.
Việc ăn uống trong lớp bị cấm.
ここは禁煙です。
Koko wa kin'en desu.
Ở đây cấm hút thuốc.
この部屋は火気厳禁です。
Kono heya wa kaki genkin desu.
Phòng này nghiêm cấm lửa.
医者に酒を禁じられている。
Isha ni sake o kinjirareteiru.
Tôi đang bị bác sĩ cấm uống rượu.
油断は禁物だ。
Yudan wa kinmotsu da.
Lơ là là điều cấm kỵ.