Mộc Viên's Blog Mộc Viên's Blog
券

Ngày đăng:

Nét: 8 JLPT N3

KHOÁN

Vé, phiếu, giấy chứng nhận

Âm Kun (Nhật)

(Không thông dụng)

Âm On (Hán)

ケン (ken)

Cấu trúc & Cách viết

Bộ thủ

Bộ Đao - Con dao

Thành phần

𠔉 (quyển/cuộn) 刀 (đao)

Cách nhớ (Mnemonic)

Ngày xưa, người ta dùng Dao (刀) cắt đôi văn bản đã Cuộn (𠔉) lại để làm bằng chứng, gọi là Vé/Khoán (券).

💡 Hình ảnh dao cắt giấy để tạo thành vé.

Luyện tập (Flashcard)

1 / 9
Kanji này nghĩa là gì?
Chạm để lật thẻ
Ý nghĩa

KHOÁN

/ken/

Nghĩa Vé, phiếu

Từ vựng

けん
Vé, phiếu /ken/
りょけん
Hộ chiếu /ryoken/
じょうしゃけん
Vé tàu/xe /joushaken/
にゅうじょうけん
Vé vào cửa /nyuujouken/
ていけん
Vé tháng (định kỳ) /teikiken/
わりびきけん
Phiếu giảm giá /waribikiken/
しょうけん
Chứng khoán /shouken/
けんばい
Máy bán vé /kenbaiki/
しょうひんけん
Phiếu mua hàng /shouhinken/

Mẫu câu ví dụ

りょけんせてください。

Ryoken o misete kudasai.

Làm ơn cho xem hộ chiếu.

じょうしゃけんいました。

Joushaken o kaimashita.

Tôi đã mua vé tàu/xe.

わりびきけんがありますか。

Waribikiken ga arimasu ka.

Bạn có phiếu giảm giá không?

禁 Nét: 13 JLPT N3 CẤM Cấm đoán, nghiêm cấm, kiêng kỵ Âm Kun (Nhật) ー (ít dùng) Âm On (Hán) キン (kin) Cấu trúc & Cách viết Bộ thủ 示 kỳ/thị - chỉ thị Thành phần 林 (rừng) 示 (thị) Cách nhớ (Mnemonic) Trong Rừng (林) mà có cắm

Gần đây